Trợ từ của động từ giúp người nghe hiểu được hành động đấy ở thời thì nào.
1.Thì hiện tại: đang
 
ĐỘNG TỪ + 은/는

Ví dụ:

먹다 먹는다 đang ăn
가다 간다 đang đi

2.Thì quá khứ: đã
 
ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다

Ví dụ:

오다 왔다 đã đến
먹다 먹었다 đã ăn

3.Thì tương lai: sẽ
 
ĐỘNG TỪ + 겠다

Ví dụ:

하다 하겠다 sẽ làm
기다리다 기다리겠다 sẽ chờ

ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것

Ví dụ:

하다 할것이다. sẽ làm
가다 갈것이다. sẽ đi

4.Thì hiện tại tiếp diễn
 
ĐỘNG TỪ + 고 있다

Ví dụ:

가다 가고 있다 đang đi
먹다 먹고 있다 đang ăn


Có thể bạn quan tâm sản phẩm của chúng tôi : linh chi rất tốt cho bệnh nhân huyết áp cao, tiểu đường và người khó ngủ; nhân sâm rất tốt với bệnh nhân huyết áp thấp; đông trùng hạ thảo rất tốt với bệnh nhân thận yếu, đau lưng, đi tiểu đêm, người tóc bạc sớm, người yếu sinh lý.