Từ vựng số đếm trong tiếng Hàn
1.Số Hán Hàn
 
    * Không 영 
    * 공 
    * Một 일 
    * Hai 이
    * Ba 삼
    * Bốn 사
    * Năm 오
    * Sáu 육
    * Bảy 칠
    * Tám 팔
    * Chín 구
    * Mười 십
    * Mười một 십일
    * Mười hai 십이
    * Mười ba 십삼
    * Hai mươi 이십
    * Hai mươi tám 이십팔
    * Năm mươi 오십
    * Một trăm 백
    * Một trăm lẻ năm 백오
    * Một trăm hai sáu 백이십육
    * Hai trăm 이백
    * Ba trăm 삼백
    * Ngàn 천 shơn
    * Hai ngàn ba trăm 이천 삼백
    * Mười ngàn 만
    * Triệu 백만

2.Số đếm thuần Hàn: chỉ số lượng, cái, chiếc, thời gian, tuổi, số lần.

    * Một 하나
    * Hai 둘
    * Ba 셋
    * Bốn 넷
    * Năm 다섯
    * Sáu 여섯
    * Bảy 일곱
    * Tám 여덟
    * Chín 아홉
    * Mười 열
    * Mười một 열 하나
    * Mười lăm 열 다섯
    * Hai mươi 스물
    * Ba mươi 서른
    * Ba mươi lăm 서른 다섯
    * Bốn mươi 마흔
    * Năm mươi 쉰
    * Sáu mươi 예순
    * Bảy mươi 일흔
    * Tám mươi 여든
    * Chín mươi 아흔

3.Số thứ tự

    * Lần thứ nhất 첫째 shớt-che
    * Lần thứ hai 둘째 tul-che
    * Lần thứ ba 세째 xê-che


Có thể bạn quan tâm sản phẩm của chúng tôi : linh chi rất tốt cho bệnh nhân huyết áp cao, tiểu đường và người khó ngủ; nhân sâm rất tốt với bệnh nhân huyết áp thấp; đông trùng hạ thảo rất tốt với bệnh nhân thận yếu, đau lưng, đi tiểu đêm, người tóc bạc sớm, người yếu sinh lý.